nện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nḛʔn˨˩ | nḛn˨˨ | nəːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˨˨ | nḛn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanện
- Đập mạnh vào một vật.
- Nện sắt trên đe.
- Đánh.
- Nện cho nó một trận.
- Hành vi giao phối, giao cấu (từ ngữ tục tĩu), như đụ, địt, chịch, xoạc, phang,v.v.
Tham khảo
sửa- "nện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)