trú ngụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨu˧˥ ŋṵʔ˨˩ | tʂṵ˩˧ ŋṵ˨˨ | tʂu˧˥ ŋu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˩˩ ŋu˨˨ | tʂu˩˩ ŋṵ˨˨ | tʂṵ˩˧ ŋṵ˨˨ |
Động từ
sửatrú ngụ
- Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình.
- Tìm nơi trú ngụ.
- Trú ngụ ở nước ngoài.
Tham khảo
sửa- "trú ngụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)