thình lình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰï̤ŋ˨˩ lï̤ŋ˨˩ | tʰïn˧˧ lïn˧˧ | tʰɨn˨˩ lɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïŋ˧˧ lïŋ˧˧ |
Phó từ
sửathình lình
- Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước.
- Thình lình bị tấn công.
- Trời đang nắng thình lình đổ mưa.
Tham khảo
sửa- "thình lình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)