Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰï̤ŋ˨˩ lï̤ŋ˨˩tʰïn˧˧ lïn˧˧tʰɨn˨˩ lɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰïŋ˧˧ lïŋ˧˧

Phó từ

sửa

thình lình

  1. Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước.
    Thình lình bị tấn công.
    Trời đang nắng thình lình đổ mưa.

Tham khảo

sửa