Tiếng Việt Sửa đổi

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ̈ŋ˧˩˧tïn˧˩˨tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˩tḭ̈ʔŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

tỉnh

  1. Đơn vị hành chính của một nước, gồm có nhiều huyện.
    Tỉnh Sơn La.
    Tỉnh Vĩnh Phú.
    Tỉnh Sông Bé.
    Họ Hồ có nguồn gốc từ làng Quỳnh Đôi, tỉnh Nghệ An.
  2. Tỉnh lỵ (nói tắt).
    Lên tỉnh mua hàng.
  3. Cơ quan hành chính của tỉnh.
    Lệnh của tỉnh đưa về xã.

Dịch Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

tỉnh

  1. Sáng suốt, không .
    Sốt nhiều nhưng vẫn tỉnh.
  2. Thức dậy.
    Tỉnh ra mới biết là mình chiêm bao (Truyện Kiều)
  3. Hết say.
    Tỉnh rượu.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Cơ Tu Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

tỉnh

  1. tỉnh.