tỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ̈ŋ˧˩˧ | tïn˧˩˨ | tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˩ | tḭ̈ʔŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tỉnh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatỉnh
- Đơn vị hành chính của một nước, gồm có nhiều huyện.
- Tỉnh Sơn La.
- Tỉnh Vĩnh Phú.
- Tỉnh Sông Bé.
- Họ Hồ có nguồn gốc từ làng Quỳnh Đôi, tỉnh Nghệ An.
- Tỉnh lỵ (nói tắt).
- Lên tỉnh mua hàng.
- Cơ quan hành chính của tỉnh.
- Lệnh của tỉnh đưa về xã.
Dịch
sửaTính từ
sửatỉnh
- Sáng suốt, không mê.
- Sốt nhiều nhưng vẫn tỉnh.
- Thức dậy.
- Tỉnh ra mới biết là mình chiêm bao (Truyện Kiều)
- Hết say.
- Tỉnh rượu.
Tham khảo
sửa- "tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Cơ Tu
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửatỉnh
- tỉnh.