bướng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨəŋ˧˥ | ɓɨə̰ŋ˩˧ | ɓɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨəŋ˩˩ | ɓɨə̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabướng
- Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời.
- Tính nó bướng nên cứ bị bố nó đánh.
- Ta nên bỏ cái bướng xằng (Hoàng Đạo Thúy)
Tham khảo
sửa- "bướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)