Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˥iə̰w˩˧iəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˩˩iə̰w˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

yếu

  1. sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ.
    Dạo này bác ấy yếu lắm.
    Chân yếu tay mềm.
    Người rất yếu.
  2. năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bình thường.
    Học yếu.
    Trình độ yếu.
    Ăn yếu quá.

Tham khảo

sửa