Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
yếu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
iəw
˧˥
iə̰w
˩˧
iəw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
iəw
˩˩
iə̰w
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “yếu”
要
:
yêu
,
yếu
覅
:
yếu
,
vật
幼
:
ấu
,
yếu
䁏
:
yếu
窔
:
yểu
,
diểu
,
yếu
Phồn thể
要
:
yêu
,
yếu
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
要
:
yêu
,
eo
,
yếu
,
éo
覅
:
vật
,
yếu
夭
:
yêu
,
ỉu
,
èo
,
eo
,
yếu
,
yểu
幼
:
yếu
,
ấu
,
âu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
yêu
yểu
Tính từ
yếu
Có
sức lực
kém
dưới
mức
bình thường
; trái với
khoẻ
.
Dạo này bác ấy
yếu
lắm.
Chân
yếu
tay mềm.
Người rất
yếu
.
Có
năng lực
,
mức độ
,
tác dụng
kém so với bình thường.
Học
yếu
.
Trình độ
yếu
.
Ăn
yếu
quá.
Tham khảo
sửa
"
yếu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)