đấm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəm˧˥ | ɗə̰m˩˧ | ɗəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəm˩˩ | ɗə̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửađấm
- Nắm tay lại mà đánh.
- Đấm vào ngực.
- Câu nói không hợp đường, người ta bảo là đấm vào tai (Hoàng Đạo Thúy)
- Đánh chuông.
- Đem chuông đi đấm nước người, chẳng kêu cũng đấm một hồi cho kêu. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "đấm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)