bẵng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaʔaŋ˧˥ | ɓaŋ˧˩˨ | ɓaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓa̰ŋ˩˧ | ɓaŋ˧˩ | ɓa̰ŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
bẵng
- Vắng bặt, im bặt trong thời gian khá lâu.
- Bẵng tin.
- Quên hẳn, hoàn toàn không nghĩ tới trong một thời gian dài.
- Quên bẵng.
- Bỏ bẵng.
Tham khảo sửa
- "bẵng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)