đau
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaw˧˧ | ɗaw˧˥ | ɗaw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaw˧˥ | ɗaw˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
đau
- Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương.
- Đau tay.
- Đau dạ dày.
- Đau khớp
- Mắc bệnh.
- Đói ăn rau, đau uống thuốc. (tục ngữ)
- Cảm thấy xót xa.
- Nhìn thấy vợ con đói rách mà đau
- Làm cho buồn khổ.
- Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời. (tục ngữ)
- Trgt. Bị thua thiệt nặng.
- Một trận thua đau.
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: painful
Tham khảoSửa đổi
- "đau". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)