Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗaw˧˧ɗaw˧˥ɗaw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaw˧˥ɗaw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đau

  1. Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương.
    Đau tay.
    Đau dạ dày.
    Đau khớp
  2. Mắc bệnh.
    Đói ăn rau, đau uống thuốc. (tục ngữ)
  3. Cảm thấy xót xa.
    Nhìn thấy vợ con đói rách mà đau
  4. Làm cho buồn khổ.
    Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời. (tục ngữ)
  5. Trgt. Bị thua thiệt nặng.
    Một trận thua đau.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa