Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ɓaːŋ˧˧ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa
 
bàn

bàn

  1. Đồ dùng thường bằng gỗmặt phẳngchân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v.
    Bàn viết.
    Bàn ăn.
    Khăn bàn.
    Bàn học.
  2. Lần tính được, thua trong trận đấu bóng.
    Ghi một bàn thắng.
    Thua hai bàn.
    Làm bàn (tạo ra bàn thắng).
  3. (Cũ, hoặc địa phương) Ván (cờ).
    Chơi hai bàn.

Dịch

sửa

Động từ

sửa

bàn

  1. Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì.
    Bàn công tác.
    Bàn về cách làm.
    Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.

Dịch

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa