bàn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ | ɓaːŋ˧˧ | ɓaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “bàn”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từSửa đổi
bàn
- Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v.
- Bàn viết.
- Bàn ăn.
- Khăn bàn.
- Bàn học.
- Lần tính được, thua trong trận đấu bóng.
- Ghi một bàn thắng.
- Thua hai bàn.
- Làm bàn (tạo ra bàn thắng).
- (Cũ, hoặc địa phương) Ván (cờ).
- Chơi hai bàn.
DịchSửa đổi
- Tiếng Afrikaans: tafel
- Tiếng Anh: table
- Tiếng Đức: Tisch gđ
- Tiếng Hà Lan: tafel gc
- Tiếng Nga: стол gđ (stol)
Động từSửa đổi
bàn
- Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì.
- Bàn công tác.
- Bàn về cách làm.
- Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.
DịchSửa đổi
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "bàn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)