xấu hổ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˥ ho̰˧˩˧ | sə̰w˩˧ ho˧˩˨ | səw˧˥ ho˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səw˩˩ ho˧˩ | sə̰w˩˧ ho̰ʔ˧˩ |
Danh từSửa đổi
xấu hổ
Động từSửa đổi
xấu hổ
- Hổ thẹn do nhận ra lỗi hoặc thấy kém hơn người khác.
- Trót quay cóp khi thi nên xấu hổ.
- Cảm thấy xấu hổ với bạn bè.
- Ngượng ngùng, xấu hổ.
- Hơi tí là xấu hổ đỏ mặt.
Tham khảoSửa đổi
- "xấu hổ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)