Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˥ ho̰˧˩˧sə̰w˩˧ ho˧˩˨səw˧˥ ho˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səw˩˩ ho˧˩sə̰w˩˧ ho̰ʔ˧˩

Danh từ

sửa

xấu hổ

  1. Cây nhỏ, thângai, kép lông chim, khi bị đụng đến thì khép lại.

Động từ

sửa

xấu hổ

  1. Hổ thẹn do nhận ra lỗi hoặc thấy kém hơn người khác.
    Trót quay cóp khi thi nên xấu hổ.
    Cảm thấy xấu hổ với bạn bè.
  2. Ngượng ngùng, xấu hổ.
    Hơi tí là xấu hổ đỏ mặt.

Tham khảo

sửa