bưng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- (Danh từ) Mượn từ tiếng Khmer បឹង (bəng, “hồ; ao; đầm lầy”).
- (Động từ; nghĩa 1) Đọc trại từ chữ Hán 捧 (“nâng; bê; bưng”, HV: bổng).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨŋ˧˧ | ɓɨŋ˧˥ | ɓɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨŋ˧˥ | ɓɨŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabưng
Từ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửabưng
- Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay).
- Bưng khay chén.
- Bài ca dao “Cày đồng đang buổi ban trưa”:
- Cày đồng đang buổi ban trưa,
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
Ai ơi bưng bát cơm đầy,
Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần.
- Che, bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng.
- Bưng miệng cười.
- Bưng trống.
- Trời tối như bưng.
- Kín như bưng.
Tham khảo
sửa- "bưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)