Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ɓaːŋ˧˧tiəw˧˩˨ ɓaːŋ˧˥tiəw˨˩˦ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ ɓaːŋ˧˥tiə̰ʔw˧˩ ɓaːŋ˧˥˧

Từ nguyên sửa

tiểu (nhỏ) + bang

Danh từ sửa

tiểu bang

  1. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nước nhỏ trong một liên bang.

Ghi chú sử dụng sửa

Hiện nay từ "tiểu bang" cũ lắm ở Việt Nam và nhiều nước khác, nhưng ở Hoa Kỳ các đơn vị hành chính lớn nhất được gọi "tiểu bang", ít khi được gọi "bang".

Đồng nghĩa sửa

  • bang (Việt Nam, Đức...)

Dịch sửa

Tham khảo sửa