Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔj˨˩ɓo̰j˨˨ɓoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˨˨ɓo̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bội

  1. Từ miền Trung chỉ tuồng.
    Phường hát bội.
  2. Thứ sọt mắt thưa.
    Một bội trầu không.
  3. (Toán học) Tích của một đại lượng với một số nguyên.
    Bội chung nhỏ nhất.

Động từ

sửa

bội

  1. Không giữ lời đã hứa.
    Bội lời cam kết
  2. Phản lại.
    Bội ơn.
  3. Trgt. Nhiều lần.
    Tăng gấp bội.
    Đông gấp bội.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa