đạn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔn˨˩ | ɗa̰ːŋ˨˨ | ɗaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˨˨ | ɗa̰ːn˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đạn”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
đạn
- Khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu.
- Viên đạn.
- Trúng đạn bị thương.
Tham khảoSửa đổi
- "đạn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaːn˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaːn˩˧]
Danh từSửa đổi
đạn