Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːʔn˨˩ɗa̰ːŋ˨˨ɗaːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːn˨˨ɗa̰ːn˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

đạn

  1. Khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu.
    Viên đạn.
    Trúng đạn bị thương.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

đạn

  1. viên đạn.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên