Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰˧˩˧no˧˩˨no˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no˧˩no̰ʔ˧˩

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

nổ

  1. Bật ra mạnh mẽphát thành tiếng.
    Tiếng pháo đâu đây bỗng nổ giòn. (Giang-nam
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Giang-nam, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Những tiếng bom nổ như sét. (Đặng Thai Mai)
  2. Xảy ra mạnh mẽ.
    Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều. (Võ Nguyên Giáp)
    Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940. (Trần Văn Giàu)
  3. (Lóng) Nói xạo.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi