nổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰˧˩˧ | no˧˩˨ | no˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
no˧˩ | no̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanổ
- Bật ra mạnh mẽ và phát thành tiếng.
- Tiếng pháo đâu đây bỗng nổ giòn. (
Giang-nam
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Giang-nam, thêm nó vào danh sách này.) - Những tiếng bom nổ như sét. (Đặng Thai Mai)
- Tiếng pháo đâu đây bỗng nổ giòn. (
- Xảy ra mạnh mẽ.
- Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều. (Võ Nguyên Giáp)
- Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940. (Trần Văn Giàu)
- (Lóng) Nói xạo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)