Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːŋ˧˧faːŋ˧˥faːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːŋ˧˥faːŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

phang

  1. Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống.
    Phang cho mấy gậy vào người .
    Hai đứa lấy đòn gánh phang nhau.
  2. Hành vi giao phối, giao cấu (từ ngữ tục tĩu), như đụ, địt, chịch, xoạc, nện,v.v.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa