sập
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰ʔp˨˩ | ʂə̰p˨˨ | ʂəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəp˨˨ | ʂə̰p˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
sập
- Thứ giường không có chân riêng, nhưng các mặt chung quanh đều có diềm thường được chạm trổ.
- Gieo mình xuống sập còn lo nỗi gì (
Hát xẩm
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Hát xẩm, thêm nó vào danh sách này.) - Cái sập đá hoa bỏ vắng chẳng ai ngồi. (ca dao)
- Gieo mình xuống sập còn lo nỗi gì (
Động từSửa đổi
sập
- Đổ mạnh xuống.
- Hầm sập hết (Nguyễn Khải)
- Đóng mạnh.
- Có gió to, cửa sập.
- Trgt Nói đóng mạnh cửa.
- Nó ra đóng.
- Cửa.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)