văng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaŋ˧˧ | jaŋ˧˥ | jaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaŋ˧˥ | vaŋ˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
văng
- Thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung dệt thủ công.
- Cắm văng.
- Thanh chêm giữa hai vì chống trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị xô đổ.
Động từSửa đổi
văng
- Thình lình lìa khỏi chỗ và di chuyển nhanh một đoạn trong khoảng không để rơi xuống một chỗ khác nào đó, do bị tác động đột ngột của một lực mạnh.
- Trượt ngã, văng kính.
- Chiếc lò xo bật ra, văng đâu mất.
- (Kng.) . Bật nói, như ném ra (những tiếng thô tục, chửi rủa, v. v. ).
- Văng ra một câu chửi.
- p. (ph.; kng. ). Phắt. Làm đi.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "văng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vaŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [waŋ˦]
Danh từSửa đổi
văng