Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cảm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ːm
˧˩˧
kaːm
˧˩˨
kaːm
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːm
˧˩
ka̰ːʔm
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cảm”
鳡
:
cảm
赣
:
cảm
,
cống
,
cám
敢
:
thính
,
cảm
橄
:
cảm
澉
:
cảm
,
cám
黬
:
cảm
,
cam
,
ảm
趕
:
cảm
,
hãn
,
cản
鰔
:
cảm
贛
:
cảm
,
cống
,
cám
感
:
cảm
鱤
:
cảm
Phồn thể
敢
:
cảm
橄
:
cảm
感
:
cảm
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
敢
:
cảm
,
cám
,
dám
橄
:
cạm
,
cảm
,
khảm
澉
:
cảm
,
cám
黬
:
cảm
,
cam
,
ảm
贛
:
cảm
,
cống
,
chạng
,
chảng
,
chướng
感
:
cảm
,
cám
,
khớm
鱤
:
cảm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
căm
cam
cặm
cầm
cấm
cám
cằm
câm
cẩm
Động từ
cảm
Nói
cơ thể
bị
thời tiết
tác động
đột ngột
,
sinh ra
khó chịu
.
Bị
cảm
.
Cảm
nắng,.
Cảm
lạnh.
Có
ý thức
về
những
gì
xảy ra
trong
lòng
mình
hay
chung quanh
mình
.
Nghĩ sự đời thêm
cảm
nỗi phù du (
Nguyễn Công Trứ
)
Được nghỉ ngơi,
cảm
thấy thoải mái
Làm cho
xúc động
.
Cử chỉ cao đẹp ấy
cảm
được lòng người.
Tham khảo
sửa
"
cảm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)