cảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ | kaːm˧˩˨ | kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ | ka̰ːʔm˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cảm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacảm
- Nói cơ thể bị thời tiết tác động đột ngột, sinh ra khó chịu.
- Bị cảm.
- Cảm nắng,.
- Cảm lạnh.
- Có ý thức về những gì xảy ra trong lòng mình hay chung quanh mình.
- Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (Nguyễn Công Trứ)
- Được nghỉ ngơi, cảm thấy thoải mái
- Làm cho xúc động.
- Cử chỉ cao đẹp ấy cảm được lòng người.
Tham khảo
sửa- "cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)