Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ːm˧˩˧kaːm˧˩˨kaːm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːm˧˩ka̰ːʔm˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

cảm

  1. Nói cơ thể bị thời tiết tác động đột ngột, sinh ra khó chịu.
    Bị cảm.
    Cảm nắng,.
    Cảm lạnh.
  2. ý thức về nhữngxảy ra trong lòng mình hay chung quanh mình.
    Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (Nguyễn Công Trứ)
    Được nghỉ ngơi, cảm thấy thoải mái
  3. Làm cho xúc động.
    Cử chỉ cao đẹp ấy cảm được lòng người.

Tham khảo

sửa