Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨ˧˥tʰɨ̰˩˧tʰɨ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨ˩˩tʰɨ̰˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

thứ

  1. Chỗ trong trật tự sắp xếp.
    Ngồi ghế hàng thứ nhất.
  2. Loại vật (hoặc người, với ý coi thường) ít nhiều giống nhau về nhiều mặt.
    Có hai thứ đài thu thanh điện tử và bán dẫn.
    Cần giáo dục thứ thanh niên hư ấy
  3. Bậc hai, bậc dưới trong gia đình.
    Con thứ.
    Vợ thứ.

Động từ

sửa

thứ

  1. Bỏ qua cho, không để bụng, dung cho.
    Thứ lỗi.

Tham khảo

sửa