tương ứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥ | tɨəŋ˧˥ ɨ̰ŋ˩˧ | tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˥ ɨŋ˩˩ | tɨəŋ˧˥˧ ɨ̰ŋ˩˧ |
Tính từ
sửatương ứng
- Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình).
- Cạnh huyền tương ứng với góc vuông.
- Dùng một từ tương ứng với ý cần biểu đạt.
- (Toán học). Nói hai cạnh nằm giữa hai góc bằng nhau từng đôi một trong hai hình đồng dạng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tương ứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)