bone
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbəʊn/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈbəʊn] |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Anh cổ bān.
Danh từ
sửabone (thường không đếm được; số nhiều bones) /ˈbəʊn/
- Xương.
- frozen to the bone — rét thấu xương
- to be nothing but skin and bone — gầy giơ xương
- (Không đếm được) Chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi.
- Đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ...
- (Số nhiều) Hài cốt
- (Số nhiều) Bộ xương; thân thể.
- my old bones — cái tấm thân già này
- Cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà.
- bone of contention — nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà
- to have a bone to oick with somebody — có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai
- Một trong những phần cứng trong khung của áo nịt ngực, mới đầu được làm bằng lược cá voi.
- Màu trắng nhờ nhờ, giống màu xương.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Đồng đô-la.
- (Từ lóng) Dương vật cương cứng.
- (Từ lóng) Quân cờ đôminô; con súc sắc.
- (Từ lóng) Viết tắt của trombone
Đồng nghĩa
sửa- một trong những phần cứng trong khung của áo nịt ngực
- dương vật cương cứng
Thành ngữ
sửa- to be on one's bones: Túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn.
- to bred in the bones: Ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được.
- what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh: (Tục ngữ) Quen nết đánh chết không chừa.
- to cast [in] a bone between...: Gây mối bất hoà giữa...
- to cut price to the bone: Giảm giá hàng tới mức tối thiểu.
- to feel in one's bones: Cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn.
- to have a bone in one's arm (leg): (Đùa cợt) Mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa.
- to have a bone in one's throat: (Đùa cợt) Mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa.
- to keep the bone green: Giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu.
- to make no bones about (of): Không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm.
- to make old bones: Sống dai, sống lâu.
Tính từ
sửabone ( không so sánh được)
Ngoại động từ
sửabone ngoại động từ /ˈbəʊn/
Đồng nghĩa
sửa- gỡ xương
- ăn cắp
- giao cấu
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửabone
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bone | |||||
Phân từ hiện tại | boning | |||||
Phân từ quá khứ | boned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bone | bone hoặc bonest¹ | bones hoặc boneth¹ | bone | bone | bone |
Quá khứ | boned | boned hoặc bonedst¹ | boned | boned | boned | boned |
Tương lai | will/shall² bone | will/shall bone hoặc wilt/shalt¹ bone | will/shall bone | will/shall bone | will/shall bone | will/shall bone |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bone | bone hoặc bonest¹ | bone | bone | bone | bone |
Quá khứ | boned | boned | boned | boned | boned | boned |
Tương lai | were to bone hoặc should bone | were to bone hoặc should bone | were to bone hoặc should bone | were to bone hoặc should bone | were to bone hoặc should bone | were to bone hoặc should bone |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bone | — | let’s bone | bone | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bone", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ido
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh (“tốt, hay, tuyệt”).
Phó từ
sửabone
Quốc tế ngữ
sửaPhó từ
sửabone