Tiếng Anh

sửa
 
bone
xương

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈbəʊn/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh cổ bān.

Danh từ

sửa

bone (thường không đếm được; số nhiều bones) /ˈbəʊn/

  1. Xương.
    frozen to the bone — rét thấu xương
    to be nothing but skin and bone — gầy giơ xương
  2. (Không đếm được) Chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi.
  3. Đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ...
  4. (Số nhiều) Hài cốt
  5. (Số nhiều) Bộ xương; thân thể.
    my old bones — cái tấm thân già này
  6. Cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà.
    bone of contention — nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà
    to have a bone to oick with somebody — có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai
  7. Một trong những phần cứng trong khung của áo nịt ngực, mới đầu được làm bằng lược cá voi.
  8. Màu trắng nhờ nhờ, giống màu xương.
  9. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Đồng đô-la.
  10. (Từ lóng) Dương vật cương cứng.
  11. (Từ lóng) Quân cờ đôminô; con súc sắc.
  12. (Từ lóng) Viết tắt của trombone

Đồng nghĩa

sửa
một trong những phần cứng trong khung của áo nịt ngực
dương vật cương cứng

Thành ngữ

sửa

Tính từ

sửa

bone ( không so sánh được)

  1. Trắng nhờ nhờ, giống màu xương.
  2. (Thông tục) Bị gãy, bị vỡ.

Ngoại động từ

sửa

bone ngoại động từ /ˈbəʊn/

  1. Gỡ xương (ở , ở thịt).
  2. (Từ lóng) Ăn cắp, xoáy.
  3. (Thô tục) Giao cấu.

Đồng nghĩa

sửa
gỡ xương
ăn cắp
giao cấu

Thành ngữ

sửa
  • to bone up: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Học gạo (ôn đi, ôn lại).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Ido

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh (“tốt, hay, tuyệt”).

Phó từ

sửa

bone

  1. Tốt, giỏi, hay.

Quốc tế ngữ

sửa

Phó từ

sửa

bone

  1. Tốt, giỏi, hay.