chừa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̤ə˨˩ | ʨɨə˧˧ | ʨɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachừa
- Dành riêng ra một phần.
- Xây nhà phải chừa lối đi
- Không đụng chạm đến.
- Nó trêu mọi người, không chừa một ai.
- Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp mà xơ có ngày. (ca dao)
- Bỏ một thói xấu.
- Chừa thuốc lá.
- Đánh cho chết, nết không chừa
- Không tiếp tục phạm lần nữa.
- Lần trước bị đau, lần sau thì chừa. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "chừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)