Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəʔə˧˥ɣəː˧˩˨ɣəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣə̰ː˩˧ɣəː˧˩ɣə̰ː˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

gỡ

  1. Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau.
    Gỡ tơ rối.
    Gỡ ảnh ra khỏi tường.
  2. Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng , rắc rối.
    Gỡ thế bí.
  3. Bù lại một phần thua thiệt.
    Không lời lãi thì cũng gỡ hoà.

Đồng nghĩaSửa đổi

Trái nghĩaSửa đổi

Tham khảoSửa đổi