trẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Từ nguyên
Từ tiếng Việt trung cổ tlẻ.
Tính từ
sửatrẻ
- Ở vào thời kì còn ít tuổi đời, đang phát triển mạnh, đang sung sức.
- Thời trẻ.
- Thế hệ trẻ.
- Một người trẻ lâu.
- Sức còn trẻ.
- Còn mới, tồn tại, hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại.
- Nền công nghiệp trẻ.
- Những cây bút trẻ.
- Trẻ tuổi nghề.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaở vào thời kì còn ít tuổi đời
|
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửatrẻ
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửađứa bé nói khái quát
|
Tham khảo
sửa- "trẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)