trẻ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̰˧˩˧ | tʂɛ˧˩˨ | tʂɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɛ˧˩ | tʂɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Việt trung cổ tlẻ.
Tính từSửa đổi
trẻ
- Ở vào thời kì còn ít tuổi đời, đang phát triển mạnh, đang sung sức.
- Thời trẻ.
- Thế hệ trẻ.
- Một người trẻ lâu.
- Sức còn trẻ.
- Còn mới, tồn tại, hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại.
- Nền công nghiệp trẻ.
- Những cây bút trẻ.
- Trẻ tuổi nghề.
Đồng nghĩaSửa đổi
- ở vào thời kì còn ít tuổi đời
DịchSửa đổi
ở vào thời kì còn ít tuổi đời
- Tiếng Anh: young, immature, junior, juvenile, underdeveloped, undeveloped, youthful
- Tiếng Hà Lan: jong, jeugdig
- Tiếng Nga: молодой (molodój), юный (júnyj)
- Tiếng Nhật: 若い (わかい, wakai)
- Tiếng Pháp: jeune gđc
- Tiếng Pháp cổ: jovene, juene
- Tiếng Quan Thoại:
- Tiếng Tây Ban Nha: joven
- Tiếng Thụy Điển: ung
- Tiếng Triều Tiên: 어리다 (eorida), 젊다 (jeolmda)
Trái nghĩaSửa đổi
- ở vào thời kì còn ít tuổi đời
Danh từSửa đổi
trẻ
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
đứa bé nói khái quát
- Tiếng Anh: youth, the young, adolescents số nhiều, kids số nhiều, teenagers số nhiều, teens số nhiều, young people số nhiều, youngsters số nhiều
- Tiếng Hà Lan: jeugd gđ, jongeren gđ số nhiều
- Tiếng Nga: молодёжь (molodjóž) gc
- Tiếng Nhật: 若い人たち (わかいひとたち, wakai hitotachi)
- Tiếng Pháp: jeunesse gc, les jeunes gđ số nhiều
- Tiếng Quan Thoại: 青年 (qīngnián, niên thanh)
- Tiếng Tây Ban Nha: juventud gc
- Tiếng Thụy Điển: ungdom gch
- Tiếng Triều Tiên: 젊은층 (jeolmeuncheung)
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)