ngập ngừng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̰ʔp˨˩ ŋɨ̤ŋ˨˩ | ŋə̰p˨˨ ŋɨŋ˧˧ | ŋəp˨˩˨ ŋɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəp˨˨ ŋɨŋ˧˧ | ŋə̰p˨˨ ŋɨŋ˧˧ |
Động từ sửa
ngập ngừng
- Chưa dám thổ lộ tâm tình.
- Làm chi cho dạ ngập ngừng, đã có cà cuống thì đừng hạt tiêu. (ca dao)
- Rụt rè.
- Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau (Truyện Kiều)
- Ngập ngừng, sinh mới rén chiềng (
HT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của HT, thêm nó vào danh sách này.)
- Trgt Như Ngấp ngứng, Nói đọc không được thông.
- Chưa thuộc bài, nên đọc ngập ngứng.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ngập ngừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)