khung
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuŋ˧˧ | kʰuŋ˧˥ | kʰuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuŋ˧˥ | xuŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “khung”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
khung
- Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen.
- Khung ảnh.
- Khung bằng.
- Vật dùng để căng vải, lụa.
- Khung thêu.
- Hạn định phạm vi của một vấn đề.
- Đóng khung cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục.
- Bộ phận chính trên đó lắp đặt những bộ phận phụ.
- Mang theo một cái khung xe đạp (Nguyễn Khải)
Tham khảo sửa
- "khung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)