steal
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstil/
Từ đồng âm
sửaNgoại động từ
sửasteal ngoại động từ /ˈstil/
- Ăn cắp, ăn trộm.
- Lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...).
- to steal a kiss — hôn trộm
- to steal away someone's heart — khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)
- (Bóng rổ, khúc côn cầu) Sự cướp bóng.
- (Bóng chày) Chạy vượt qua (một căn cứ).
- He’s stolen third and headed for home! — Anh ấy đã vượt qua chốt ba và đang về đĩa nhà!
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của steal
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to steal | |||||
Phân từ hiện tại | stealing | |||||
Phân từ quá khứ | stolen | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | steal | steal hoặc stole¹ | steals hoặc stole¹ | steal | steal | steal |
Quá khứ | stole | stole hoặc stolest¹ | stole | stole | stole | stole |
Tương lai | will/shall² steal | will/shall steal hoặc wilt/shalt¹ steal | will/shall steal | will/shall steal | will/shall steal | will/shall steal |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | steal | steal hoặc stole¹ | steal | steal | steal | steal |
Quá khứ | stole | stole | stole | stole | stole | stole |
Tương lai | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | steal | — | let’s steal | steal | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasteal nội động từ /ˈstil/
- Lẻn, đi lén.
- to steal out of the room — lẻn ra khỏi phòng
- to steal into the house — lẻn vào trong nhà
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của steal
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to steal | |||||
Phân từ hiện tại | stealing | |||||
Phân từ quá khứ | stolen | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | steal | steal hoặc stole¹ | steals hoặc stole¹ | steal | steal | steal |
Quá khứ | stole | stole hoặc stolest¹ | stole | stole | stole | stole |
Tương lai | will/shall² steal | will/shall steal hoặc wilt/shalt¹ steal | will/shall steal | will/shall steal | will/shall steal | will/shall steal |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | steal | steal hoặc stole¹ | steal | steal | steal | steal |
Quá khứ | stole | stole | stole | stole | stole | stole |
Tương lai | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal | were to steal hoặc should steal |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | steal | — | let’s steal | steal | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to steal away:
- to steal by: Lẻn đến cạnh, lẻn đến bên.
- to steal in: Lẻn vào, lén vào.
- to steal out: Lén thoát, chuồn khỏi.
- to steal up: Lẻn đến gần.
- to steal someone's thunder: Phỗng tay trên ai.
Danh từ
sửasteal (số nhiều steals)
- Sự ăn cắp, sự ăn trộm.
- Món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán).
- At this price, this car is a steal. — Giá xe này rất là rẻ.
- (Bóng rổ, khúc côn cầu) Sự cướp bóng.
- (Bóng chày) Căn cứ được chạy vượt qua.
- (Bi đá trên băng) Ghi điểm trong khúc cuối cùng (end) mà không có thế lợi trượt bi cuối cùng.
Đồng nghĩa
sửa- sự ăn cắp
- món mua được
Tham khảo
sửa- "steal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)