Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰j˧˩˧ ʨɨ̤˨˩təj˧˩˨ tʂɨ˧˧təj˨˩˦ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˩ tʂɨ˧˧tə̰ʔj˧˩ tʂɨ˧˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tẩy trừ

  1. Xoá bỏ, làm cho hết sạch đi cái xấu, cáihại nào đó.
    Tẩy trừ văn hoá đồi truỵ.
    Tẩy trừ tệ nạn mê tín.

Tham khảo sửa