gãy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaʔaj˧˥ | ɣaj˧˩˨ | ɣaj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣa̰j˩˧ | ɣaj˧˩ | ɣa̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửagãy
- Nói những vật dài và cứng bị đứt ra thành đoạn.
- Gió thổi gãy cành cây.
- Hỏng, thất bại (thtục).
- Ý kiến như thế thì gãy mất.
- Có chỗ bẻ thành góc.
- Mũi gãy.
- Mặt gãy.
Tham khảo
sửa- "gãy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)