giảm giá
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːm˧˩˧ zaː˧˥ | jaːm˧˩˨ ja̰ː˩˧ | jaːm˨˩˦ jaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːm˧˩ ɟaː˩˩ | ɟa̰ːʔm˧˩ ɟa̰ː˩˧ |
Động từ sửa
giảm giá
- Hạ thấp giá hàng trên thị trường so với trước.
- Hàng giảm giá.
Đồng nghĩa sửa
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Giảm giá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam