cương
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨəŋ˧˧ | kɨəŋ˧˥ | kɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəŋ˧˥ | kɨəŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cương”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
cương
Tính từ Sửa đổi
cương
- Bị căng, sưng và hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại.
- Nhọt cương mủ.
- vú cương sữa.
- Có cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu.
- Lúc cương lúc nhu.
Động từ Sửa đổi
cương
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "cương". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)