ngà
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤ː˨˩ | ŋaː˧˧ | ŋaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaː˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
ngà
- Răng nanh hàm trên con voi mọc dài ra hai bên miệng.
- Ăn cơm nhà vác ngà voi. (tục ngữ)
- Chất cấu tạo nên ngà voi.
- Đũa bằng ngà.
- Trong như ngọc, trắng như ngà. (tục ngữ)
Tính từSửa đổi
ngà
- Như màu.
- Ánh trăng ngà.
Tham khảoSửa đổi
- "ngà". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng CốngSửa đổi
Số từSửa đổi
ngà
- năm.