mối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mối
- Đầu chỉ, đầu dây.
- Gỡ mối chỉ.
- Từ đặt trước các từ chỉ những tình cảm có hệ thống.
- Mối sầu, mối tình.
- Hệ thống.
- Thu làm một mối mọi công tác nghiên cứu toán học về mặt lý thuyết.
- Loài sâu bọ cánh thẳng, sống ở dưới đất, thường xông lên đục khoét đồ đạc bằng gỗ, quần áo, sách vở.
- Xem Thạch sùng
- Người đứng giữa điều đình việc cưới xin hay mua bán.
Tham khảo
sửa- "mối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)