tin
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaĐộng từ
sửatin
- (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt)
- tin về gia đình
- tin cho bạn bè
- Có ý nghĩa cho là đúng sự thật, là có thật.
- thấy tận mắt mới tin
- nửa tin nửa ngờ
- chuyện này thì có thể tin được
- Cho là thành thật.
- tin ở lời hứa
- Đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó.
- tin vào sức mình
- tin ở bạn bè
- tin ở lớp trẻ
- Nghĩ là rất có thể sẽ như vậy.
- tôi tin rồi tình hình sẽ ổn
- tin là mình làm đúng
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam