đinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗïŋ˧˧ | ɗïn˧˥ | ɗɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˧˥ | ɗïŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đinh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTừ nguyên
sửa- trai tráng
- Phiên âm Hán Việt của 丁.
Danh từ
sửađinh
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến.
- Cây to, gỗ rắn, không mọt, thuộc loại tứ thiết (đinh, lim, sến, táu), dùng trong xây dựng.
- Tủ gỗ đinh.
- Vật làm bằng kim loại hoặc tre gỗ đầu nhọn, thường có mũi dùng để đóng vào vật gì.
- Đóng đinh.
- Mụn nhiễm trùng, có mủ.
- Lên đinh.
- Can thứ tư trong mười thiên can, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc.
- Tuổi Đinh Mùi.
- Nẹp vải dài cặp dọc phía trong chỗ cúc và khuy áo.
- Thương trò may áo cho trò,
- Thiếu đinh, thiếu vạt, thiếu hò, thiếu bâu. (ca dao)
- Tóc được cắt sát toàn bộ phần đầu.
- Đầu đinh.
- Cái quan trọng, có sức ảnh hưởng lớn, gần như không thể thay thế.
- Nhân vật đinh của bộ truyện.
Dịch
sửa- vật có đầu nhọn
Ngoại động từ
sửađinh
Tham khảo
sửa- "đinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)