cúc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuk˧˥ | kṵk˩˧ | kuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuk˩˩ | kṵk˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cúc”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacúc
- Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung trông như một hoa. Hoa cúc có nhiều màu khác nhau, thường thấy nhất là màu vàng rực như Mặt Trời, thường nở vào mùa thu.
- Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Xuân lan, thu cúc mặn mà cả hai. (Truyện Kiều).
- Như khuy
- Đơm cúc, cài cúc.
Tham khảo
sửa- "cúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)