làm bằng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ ɓa̤ŋ˨˩ | laːm˧˧ ɓaŋ˧˧ | laːm˨˩ ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ɓaŋ˧˧ |
Động từ sửa
làm bằng
- Để chứng thực một điều gì.
- Có đủ giấy tờ làm bằng.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "làm bằng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)