chênh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəjŋ˧˧ | ʨen˧˥ | ʨəːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨeŋ˧˥ | ʨeŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
sửachênh
- Có một bên cao, một bên thấp, nằm nghiêng so với vị trí bình thường trên một mặt bằng.
- Bàn kê chênh.
- Bóng trăng chênh.
- Cao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau.
- Chênh nhau vài tuổi.
- Giá hàng chênh nhau nhiều.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chênh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)