đanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˧ | ɗan˧˥ | ɗan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˧˥ | ɗajŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửađanh
- (địa phương) Xem đinh
- Đóng đanh vào tường.
Tính từ
sửađanh
- Rắn lại, chắc lại, có khả năng chịu tác động của lực ép mà khó biến dạng.
- Cau đanh hạt.
- Cơ thể ông đanh lại như đá tạc.
- (âm thanh) rất gọn, vang nhưng không ngân, gây cảm giác của cái gì rắn, chắc.
- Tiếng đạn nổ rất đanh.
- Giọng nói đanh lại, gằn từng tiếng.
- Có vẻ cứng rắn, lạnh lùng, không thể hiện một chút cảm xúc nào.
- Mặt đanh lại.
Tham khảo
sửa- Đanh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam