Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˧tʂan˧˥tʂan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˧˥tʂajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tranh

  1. (Thường nói cỏ tranh) . x.
    cỏ tranh.
  2. Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v. V. để lợp nhà.
    Cắt rạ đánh tranh.
    Túp lều tranh (lợp bằng tranh).
    Nhà tranh, vách đất.
  3. Tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nétmàu sắc.
    Tranh phong cảnh.
    Tranh Tết.
    Tranh cổ động.
    Đẹp như tranh (rất đẹp).

Động từ

sửa

tranh

  1. Tìm cách giành lấy, làm thành của mình.
    Tranh mồi.
    Tranh công.
    Tranh giải vô địch.
  2. Tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm.
    Mua tranh hàng.
    Tranh nhau hỏi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa