Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dinh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Ơ Đu
2.1
Danh từ
3
Tiếng Việt trung cổ
3.1
Danh từ
3.1.1
Hậu duệ
3.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zïŋ
˧˧
jïn
˧˥
jɨn
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟïŋ
˧˥
ɟïŋ
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “dinh”
营
:
doanh
,
dinh
贏
:
doanh
,
dinh
營
:
doanh
,
dinh
営
:
doanh
,
dinh
Phồn thể
營
:
doanh
,
dinh
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
营
:
rinh
,
doanh
,
dinh
營
:
doanh
,
dinh
営
:
doanh
,
dinh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
định
đĩnh
đỉnh
đinh
đính
đỉnh
đình
dính
Danh từ
dinh
Khu
nhà
dùng làm
nơi
đóng
quân
trong
thời
phong kiến
.
Toà
nhà
ở và
làm việc
của
quan lại
cao cấp
hoặc của một
số
người
đứng đầu các
cơ quan
nhà nước
(thường là dưới chế độ cũ).
Dinh
tổng đốc.
Dinh
tổng thống.
Động từ
sửa
dinh
(
Thgt.
)
.
Dinh
tê
(nói tắt).
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
dinh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Ơ Đu
sửa
Danh từ
sửa
dinh
nhà
.
Tiếng Việt trung cổ
sửa
Danh từ
sửa
dinh
dinh
(của quan lại).
Hậu duệ
sửa
Tiếng Việt:
dinh
Tham khảo
sửa
“
dinh
”, de Rhodes, Alexandre (1651),
Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum
[Từ điển Việt–Bồ–La].