Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sen˧˥ʂḛn˩˧ʂəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂen˩˩ʂḛn˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sến

  1. Loài cây to cùng họ với cây vú sữa, gỗ tốt, không mọt, dùng để làm nhà hoặc đóng đồ đạc.
  2. Loài cây mọc rất sát nhau, có ánh lángthơm, gỗchất dầu, thường dùng để đóng thuyền.

Tính từ sửa

sến

  1. Lãng mạn quá mức, ủy mị, sướt mướt.

Tham khảo sửa