sến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sen˧˥ | ʂḛn˩˧ | ʂəːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂen˩˩ | ʂḛn˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasến
- Loài cây to cùng họ với cây vú sữa, gỗ tốt, không mọt, dùng để làm nhà hoặc đóng đồ đạc.
- Loài cây lá mọc rất sát nhau, có ánh láng và thơm, gỗ có chất dầu, thường dùng để đóng thuyền.
Tính từ
sửasến
Tham khảo
sửa- "sến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)