mủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mủ
- Chất nước đặc màu xanh hoặc vàng ở mụn nhọt hay vết thương.
- Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng mủ.
- (Đph) Nhựa một số cây.
- Mủ cao-su.
Dịch
sửa- Tiếng Triều Tiên: 고름 (go.rŭm)
- Tiếng Nhật: 膿 (umi)
- Tiếng Trung Quốc: 脓 (nóng)
Tham khảo
sửa- "mủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)