Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋət˧˥ŋə̰k˩˧ŋək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋət˩˩ŋə̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

ngất

  1. Nói cao lắm.
    Núi cao ngất.
  2. Rất sang.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Diện ngất.
  4. (Y học) .

Danh từ

sửa

ngất

  1. Tình trạng người ngã lăn ra, không biết gì vì các mạch máu trong óc thiếu máu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa