Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤jŋ˨˩ʐan˧˧ɹan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rành

  1. (Ph.) (Id.) . . Nói từng tiếng.
    Cắt nghĩa không rành.
  2. Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác.
    Cửa hàng chỉ bán rành hàng mĩ nghệ.

Động từ

sửa

rành

  1. (Ph.) . Biết , thạo, sành.
    Mới đến, chưa rành đường đất.
    Rành nghề.
    Âm nhạc, tôi không rành.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa