đành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤jŋ˨˩ | ɗan˧˧ | ɗan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˧˧ |
Động từ
sửađành
- Miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuận vì thấy không thể khác được.
- đuối lí nên đành im
- từ chối không được, đành phải nhận
- Bằng lòng làm điều biết là trái với tình cảm, đạo lí.
- thấy tội nghiệp nên bỏ đi không đành
- "Công anh tháng đợi năm chờ, Sao em dứt chỉ lìa tơ cho đành?" (Cdao)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam