đành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửađành
- Miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuận vì thấy không thể khác được.
- đuối lí nên đành im
- từ chối không được, đành phải nhận
- Bằng lòng làm điều biết là trái với tình cảm, đạo lí.
- thấy tội nghiệp nên bỏ đi không đành
- "Công anh tháng đợi năm chờ, Sao em dứt chỉ lìa tơ cho đành?" (Cdao)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam