Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗaŋ˧˧ɗaŋ˧˥ɗaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaŋ˧˥ɗaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

đăng

  1. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt .
    Tham đó bỏ đăng. (tục ngữ)
    Mấy đời sứa vượt qua đăng. (tục ngữ)

Động từ

sửa

đăng

  1. In lên báo.
    Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.
  2. Ghi tên đi lính.
    Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

đăng

  1. mũi.
  2. sẹo.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên