đăng
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaŋ˧˧ | ɗaŋ˧˥ | ɗaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaŋ˧˥ | ɗaŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đăng”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
đăng
Động từ Sửa đổi
đăng
- In lên báo.
- Bài ấy đăng ở báo.
- Nhân dân.
- Ghi tên đi lính.
- Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.
Tham khảo Sửa đổi
- "đăng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaŋ˦]
Danh từ Sửa đổi
đăng