Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đăng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗaŋ
˧˧
ɗaŋ
˧˥
ɗaŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaŋ
˧˥
ɗaŋ
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đăng”
镫
:
đăng
,
đặng
簦
:
đăng
燈
:
đăng
豋
:
đăng
㲪
:
đăng
蹬
:
đăng
,
đặng
灯
:
đinh
,
đăng
鐙
:
đăng
,
đặng
凳
:
đăng
,
đắng
璒
:
đăng
噔
:
đăng
癶
:
bát
,
đăng
橙
:
đăng
,
tranh
,
chanh
,
sập
,
đắng
登
:
đăng
,
đãng
嶝
:
đăng
,
đặng
僜
:
đăng
Phồn thể
簦
:
đăng
燈
:
đăng
豋
:
đăng
灯
:
đăng
鐙
:
đăng
,
đặng
登
:
đăng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
镫
:
đáng
,
đăng
,
đặng
簦
:
đăng
燈
:
đăng
豋
:
đăng
蹬
:
đăng
,
đặng
,
đắng
,
đưng
灯
:
đinh
,
đăng
䔲
:
đăng
,
đắng
,
đâng
:
đăng
,
đơm
癶
:
bát
,
đăng
鐙
:
đáng
,
đăng
,
đặng
,
đâng
登
:
đăng
:
đăng
璒
:
đăng
僜
:
đăng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Dẳng
dáng
dâng
đảng
đằng
đắng
dạng
dang
đang
đáng
đẳng
Danh từ
đăng
Đồ
đan
bằng
tre
cắm
ngang
dòng nước
để
bắt
cá
.
Tham đó bỏ
đăng
. (
tục ngữ
)
Mấy đời sứa vượt qua
đăng
. (
tục ngữ
)
Động từ
sửa
đăng
In
lên
báo
.
Bài ấy
đăng
ở báo Nhân dân.
Ghi tên
đi lính
.
Các thanh niên trong lòng đều
đăng
lính cả.
Tham khảo
sửa
"
đăng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɗaŋ˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɗaŋ˦]
Danh từ
sửa
đăng
mũi
.
sẹo
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên