Tra từ bắt đầu bởi
đỉnh

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ŋ˧˩˧ɗïn˧˩˨ɗɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˩ɗḭ̈ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

đỉnh

  1. Phần tận cùng trên cao của một vật đứng thẳng.
    Đỉnh núi.
    Lên đến đỉnh dốc.
    Mặt Trời đã đứng giữa đỉnh đầu.
    Đỉnh cao của nghệ thuật
  2. (Toán học) Điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình.
    Đỉnh của một góc.
    Đỉnh của một đa diện.
    1. (Hình học) Điểm chung của các đường sinh trong hình nón.
    2. (Giải tích) Điểm chung của một đường parabol (hoặc hyperbol, elip) đối với một trục đối xứng của .
      Đỉnh của parabol.
 
Đỉnh (còn gọi là ) đồng dùng để đốt trầm đặt trên tủ thờ

.

  1. Đồ bằng đồng, thành hơi phình, miệng rộng, có ba chân, dùng để đốt hương trầm.

Đồng nghĩa

sửa
đồ vật để đốt hương trầm

Dịch

sửa
chỗ cao nhất
trong toán học
đồ vật để đốt hương trầm

Tham khảo

sửa